Những câu hỏi liên quan
phạm thị lâm oanh
Xem chi tiết
Trần Văn Nguyên Bảo
18 tháng 12 2017 lúc 20:01

cau c nha

Bình luận (0)
phạm thị lâm oanh
18 tháng 12 2017 lúc 20:06

chắc k?

Bình luận (0)
NGƯỜI DẤU MẶT
18 tháng 12 2017 lúc 20:30

D:Trùng roi xanh

Bình luận (0)
hiền hoàng
Xem chi tiết
Milly BLINK ARMY 97
27 tháng 10 2021 lúc 20:03

Câu 1:

- Sinh sản của thuỷ tức có 3 kiểu:

+ Mọc chồi: Chồi con được tách ra khỏi cơ thể mẹ

+ Sinh sản hữu tính : tiếp hợp

+ Tái sinh : Thuỷ tức có khả năng tái sinh lại cơ thể toàn vẹn chỉ từ 1 phần cơ thể cắt ra.

*So sánh:

- Giống nhau: Thủy tức và san hô đều sinh sản vô tính bằng cách mọc chồi.

- Khác nhau:

+ Ở thủy tức chồi con được tách khỏi cơ thể mẹ.

+ Ở san hô chồi con không tách khỏi cơ thể mẹ.

Câu 2:

- Do có những hạt diệp lục mà trùng roi vừa có khả năng tự dưỡng vừa có khả năng dị dưỡng:

+ Tự dưỡng: Khi có ánh sáng trùng roi dinh dưỡng bằng cách tự dưỡng vì trong cơ thể có chất diệp lục.

+ Dị dưỡng: Khi không có ánh sáng trùng roi dinh dưỡng bằng cách dị dưỡng: đồng hóa các chất hữu cơ có sẵn.

- Các tập đoàn trùng có nhiều tế bào nhưng vẫn chỉ là một nhóm động vật đơn bào vì mỗi tế bào vẫn vận động và dinh dưỡng độc lập. 

Câu 3:

- Đặc điểm đặc trưng của ngành giun tròn:

+ Cơ thể hình trụ thường thuôn hai đầu, không phân đốt, tiết diện ngang hình tròn.

+ Khoang cơ thể chưa chính thức, có cơ quan tiêu hóa dạng ống .

+ Có lớp vỏ cuticun.

(Tham khảo)

Bình luận (0)
Gia Hân Lê
Xem chi tiết
Lưu Võ Tâm Như
12 tháng 9 2021 lúc 17:47

 Câu 2: di chuyển:Trùng roi di chuyển nhờ roi, Khi di chuyển, roi xoáy vào nước như mũi khoan. Nhờ tác dụng của lực khoan này, đầu chúng hơi đảo và cơ thể vừa tiến vừa xoay quang mình nó.
Roi cấu tạo từ các vi sợi actin và các sợi miozin, các sợi này nằm di động trong tế bào, nhờ đó có thể xoay roi, làm roi quay vòng như hệ thống cánh quạt, đẩy cơ thể tiến lên phía trước đồng thời quay cơ thể theo chiều quay của roi để giảm sức cản của nước.

Bình luận (0)
Lưu Võ Tâm Như
12 tháng 9 2021 lúc 17:45

câu1: Trùng roi sống ở váng xanh ngoài ao hồ Trùng roi xanh: Cơ thể hình thoi, đuôi nhọn, đầu tù và có một roi dài xoáy vào nước giúp cơ thể vừa tiến vừa xoay. Cấu tạo gồm nhân và chất nguyên sinh chứa các hạt diệp lục nhưthực vật, các hạt dự trữ, điểm mắt và không bào co bóp.

 

Bình luận (0)
Lưu Võ Tâm Như
12 tháng 9 2021 lúc 17:52

Tham khảo

 Câu 3: Ở nơi có ánh sáng trùng roi dinh dưỡng như thực vật (tự dưỡng). Nếu cho chúng vào chỗ tối lâu ngày chúng sẽ mất dần màu xanh. Chúng vẫn sống được nhờ đồng hoá những chất hữu cơ có sẵn hoà tan do các sinh vật khác chết phân huỷ ra (dị dưỡng).

Bình luận (0)
Han Gia
Xem chi tiết
Hiền Nekk^^
3 tháng 12 2021 lúc 13:09

nhiều câu hỏi mà các câu còn dính sát vào nhau z 0_0

Eri-chan! | Dấu chấm hỏi, Anime, Ảnh động

Bình luận (1)
N           H
3 tháng 12 2021 lúc 13:30

Câu 1. Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh

a. Tự dưỡng

b. Dị dưỡng

c. Tự dưỡng và dị dưỡng

d. Kí sinh

Câu 2. Sinh sản của trùng roi là

a. Vô tính

b. Hữu tính

c. Vừa vô tính vừa hữu tính

d. Không sinh sản

Bình luận (0)
Sun ...
3 tháng 12 2021 lúc 13:34

1.c. Tự dưỡng và dị dưỡng 

2.a. Vô tính

3.a. Động vật đơn bào với động vật đa bào

4.aNhờ không bào tiêu hóa ( câu nè mik chưa chắc )

5.d. Enzim tiêu hóa

 

 

Bình luận (1)
nguyen tien hung
Xem chi tiết
OH-YEAH^^
18 tháng 9 2021 lúc 10:50

A(mà dị dưỡng hay tự dưỡng)

Bình luận (0)
Võ Trung Tiến
Xem chi tiết
Minh Hiếu
18 tháng 11 2021 lúc 13:18

Câu 1. Môi trường sống của trùng roi xanh là:

A. Ao, hồ, ruộng.                  B. Biển.                     C. Cơ thể người.               D. Cơ thể động vật.

Câu 2. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là:

A. Tự dưỡng.             B. Dị dưỡng.              C. Cộng sinh.                        D. Tự dưỡng và dị dưỡng.

Câu 3. Trùng sốt rét truyền vào máu người qua động vật nào?

A. Ruồi vàng            B. Bọ chó                     C. Bọ chét                             D. Muỗi Anôphe

Câu 4. Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:

A. Gây bệnh cho người và động vật khác.

B. Di chuyển bằng tua.

C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống.

D. Sinh sản hữu tính.

Câu 5. Đa số đại diện của ruột khoang sống ở môi trường nào?

A. Sông.                        B. Biển.                       C. Suối.                          D. Ao, hồ.

Câu 6. Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do.

A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn.

B. Cơ thể hình trụ.

C. Có đối xứng tỏa tròn.

D. Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn.

Câu 7. Thủy tức sinh sản vô tính theo hình thức :

A. Nảy chồi và tái sinh.                                 B. Chỉ nảy chồi.

C. Chỉ có tái sinh.                                           D. Phân đôi.

Câu 8.  Chức năng của tế bào gai ở thủy tức là :

A. Hấp thu chất dinh dưỡng.                           B. Tiết chất để tiêu hóa thức ăn

C. Tham gia vào hoạt động bắt mồi.            D. Giúp cơ thể di chuyển.                    

Câu 9. Trùng roi sinh sản bằng cách :

A. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể.              C. Phân đôi theo chiều bất kì cơ thể.

B. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể.                D. Cách sinh sản tiếp hợp.

Câu 10. Động vật sau đây được xếp vào lớp trùng chân giả là :

A. Trùng giày.                                                 B. Trùng biến hình.

C. Trùng roi.                                                    D. Tập đoàn vôn vốc.

Câu 11. Trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều là do :

A. Trâu bò thường làm việc ở các ruộng ngập nước.

B. Ngâm mình tắm mát ở nước bẩn.

C. Trâu, bò ăn rau, cỏ không được sạch, có kén sán.

D. Uống nước có nhiều ấu trùng sán.

Câu 12.Chức năng của tế bào gai ở thủy tức là :

A. Hấp thu chất dinh dưỡng.                                    C. Tham gia vào hoạt động bắt mồi.

B. Tiết chất để tiêu hóa thức ăn.                               D. Giúp cơ thể di chuyển.

Câu 13. Trùng roi sinh sản bằng cách :

A. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể.                     C. Phân đôi theo chiều bất kì cơ thể.

B. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể.                       D. Cách sinh sản tiếp hợp.

Câu 14. Động vật sau đây được xếp vào lớp trùng chân giả là :

A. Trùng giày.                                                         C. Trùng roi.

B. Trùng biến hình.                                               D. Tập đoàn trùng roi xanh.

Câu 15. Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh :

A. Các nội quan tiêu biến.                                       C. Mắt lông bơi phát triển.

B. Kích thước cơ thể to lớn.                                    D. Giác bám phát triển.

Câu 16. Loài ruột khoang nào sống ở môi trường nước ngọt

A. Sứa                          B. San hô                             C. Thủy tức                      D. Hải quỳ

Câu 17. Sứa di chuyển bằng cách

A. Di chuyển lộn đầu     B. Di chuyển sâu đo          C. Co bóp dù                    D. Không di chuyển

Câu 18. Loài ruột khoang nào không có khả năng di chuyển

A. Thủy tức                     B. Sứa                        C. San hô                             D. Cả b, c đúng

Câu 19. Cơ thể sứa có dạng

A. Đối xứng tỏa tròn                              B. Đối xứng hai bên

C. Dẹt 2 đầu                                             D. Không có hình dạng cố định

Câu 20. Loài ruột khoang nào sống ở môi trường nước ngọt

A. Sứa                            B. San hô                            C. Thủy tức                     D. Hải quỳ

Câu 21. Sứa di chuyển bằng cách

A. Di chuyển lộn đầu     B. Di chuyển sâu đo          C. Co bóp dù                 D. Không di chuyển

 Câu 22. Loài ruột khoang nào không có khả năng di chuyển

A. Thủy tức                  B. Sứa                                   C. San hô                     D. Cả b, c đúng

Câu 23. Cơ thể sứa có dạng

A. Đối xứng tỏa tròn                                                  B. Đối xứng hai bên

C. Dẹt 2 đầu                                                               D. Không có hình dạng cố định

Câu 24. Sứa tự vệ nhờ

A. Di chuyển bằng cách co bóp dù

B. Thân sứa có hình bán cầu, trong suốt

C. Xúc tu có nọc để làm tê liệt con mồi

D. Không có khả năng tự vệ.

Câu 25. Ruột khoang chủ yếu sinh sản bằng cách

A. Sinh sản vô tính                                                  B. Sinh sản hữu tính

C. Tái sinh                                                                D. Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tí

Câu 26. Hải quỳ có lối sống như thế nào?

A. Cá thể

B. Tập trung một số cá thể

C. Tập đoàn nhiều cá thể liên kết

D. Tập trung một số các thể sống trôi nổi.

Câu 27. Động vật nguyên sinh sống ký sinh có đặc điểm gì?

A. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển, dinh dưỡng kiểu tự dưỡng, sinh sản vô tính với tốc độ rất nhanh.

B. Cơ quan di chuyển tiêu giảm hay kém phát triển, dinh dưỡng kiểu tự dưỡng, sinh sản vô tính với tốc độ chậm.

C. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển, dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng, sinh sản với tốc độ rất nhanh.

D. Cơ quan di chuyển phát triển, dinh dưỡng kiểu dị dưỡng, sinh sản với tốc độ chậm

Câu 28. Trong các đại diện sau, đại diện nào có lối sống di chuyển?

  A.  Sứa và hải quỳ                               B. San hô và thủy tức

  C. Hải quỳ và san hô                      D. Sứa và thuỷ tức                    

 Câu 29. San hô khác hải quỳ ở các đặc điểm?

  A. Có lối sống bám, cơ thể hình trụ

  B. Có ruột khoang thông với nhau

  C. Sống đơn độc

  D. Có tua miệng

Câu 30. Trùng nào sau đây gây bệnh cho người?

A.  Trùng biến hình.                                            B. Trùng roi.

C.  Trùng sốt rét.                                               D.  Trùng giày.

Bình luận (1)
Minh Hiếu
18 tháng 11 2021 lúc 13:19

đúng cả mà em

Bình luận (0)
Chanh Xanh
18 tháng 11 2021 lúc 13:25

Câu 1A. Ao, hồ, ruộng.                

Câu 2.  B. Dị dưỡng.       

Câu 3. D. Muỗi Anôphe

Câu 4. C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống.

Câu 5.  B. Biển.  

Câu 6A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn.

Câu 7. A. Nảy chồi và tái sinh

Câu 8. C. Tham gia vào hoạt động bắt mồi.                

Câu 9. B. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể.    

Câu 10. B. Trùng biến hình.

Câu 11. D. Uống nước có nhiều ấu trùng sán.

Câu 12.  C. Tham gia vào hoạt động bắt 

Câu 13.B. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể.

Câu 14.B. Trùng biến hình.

Câu 15.D. Giác bám phát triển.

Câu 16.   C. Thủy tức  

Câu 17.  C. Co bóp dù    

Câu 18.  C. San hô 

Câu 19. A. Đối xứng tỏa tròn  

Câu 20.    C. Thủy tức 

Câu 21.    B. Di chuyển sâu đo        

 Câu 22. A. Thủy tức                  

câu23.B đối xứng 2 bên

Câu 24.C. Xúc tu có nọc để làm tê liệt con mồi

Câu 25. A. Sinh sản vô tính                                             

Câu 26.A. Cá thể

Câu 27. C. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển, dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng, sinh sản với tốc độ rất nhanh.

Câu 28.    D. Sứa và thuỷ tức                    

 Câu 29.  B. Có ruột khoang thông với nhau

Câu 30. C.  Trùng sốt rét.              

Bình luận (0)
nguyen tien hung
Xem chi tiết
Tran Nguyen Linh Chi
18 tháng 9 2021 lúc 11:04

b

 

Bình luận (0)
thảo phương
22 tháng 9 2021 lúc 19:51

B nhathanghoa

Bình luận (0)
Lê Trọng Dũng
Xem chi tiết
ĐINH THỊ HOÀNG ANH
28 tháng 12 2021 lúc 12:38

B

Bình luận (0)
Trường Phan
28 tháng 12 2021 lúc 12:39

Câu 9. Điều không đúng nói về Trùng roi là:

A.   Trùng roi là một cơ thể đơn bào.

B.    Cơ thể không chứa diệp lục.

C.    Có thể tự dưỡng như thực vật.

D.   Có thể dị dưỡng như động vật.

Bình luận (0)
N           H
28 tháng 12 2021 lúc 12:39

B

Bình luận (0)
Cihce
Xem chi tiết
Tô Hà Thu
22 tháng 9 2021 lúc 8:35

1. Trùng roi dị dưỡng bằng cách :

A. Tự dưỡng và dị dưỡng

B. Kí sinh hoặc dị dưỡng

C. Cộng sinh hoặc tự dưỡng

D. Cộng sinh và kí sinh

2. Cấu tạo cơ thể trùng roi không có

A. Nhân , chất nguyên sinh chứa các hạt diệp lục

B. Các hạt lưu trữ

C. Hầu

D. Điểm mắt

3. Thứ tự đúng về sự sinh sản phân đôi của trùng roi

A. Roi phân đôi → Nhân phân đôi → Chất nguyên sinh và các bào quan phân đôi → Cơ thể phân đôi

B. Chất nguyên sinh và các bào quan phân đối → Roi phân đôi → Nhân phân đôi → Cơ thể phân đôi

C. Nhân phân đôi → Roi phân đôi → Chất nguyên sinh và các bào quan phân đối → Cơ thể phân đôi

D. Roi phân đôi → Chất nguyên sinh và các bào quan phân đối → Nhân phân đôi → Cơ thể ph

Bình luận (1)
VyLinhLuân
22 tháng 9 2021 lúc 8:38

A .Tự dưỡng và dị dưỡng

Bình luận (0)
🏳️‍🌈Wierdo🏳️‍🌈
22 tháng 9 2021 lúc 8:40

Câu trả lời là A ,C và B nhé^^

Bình luận (0)